Loại băng dính có tên viết tắt của Oriented PolyPropylene, sử dụng phổ biến trong quá trình đóng gói hàng hóa với những tính năng cơ bản như độ đàn hồi cao, độ dính tốt và khả năng chịu những lực tác động bên ngoài,…
Có các kích thước: 1F (VPP), 1.2F (VPP), 1.8F, 2F, 3F, 4F, 4.5F, 4.8F, 5F, 6F, 7F, 8F, 10F,…Độ dài theo Yard (1Y = 0,9m), 10Ya (VPP), 20Ya, 30Ya, 40Ya, 50Ya, 60Ya, 70Ya, 80Ya, 90Ya, 100Ya, 110Ya, 120Ya, 130Ya, 500Ya, 1000Ya,…Hoặc theo mét 20m, 25m, 40m, 70m, 80m, 100m, 120m, 150m,…
Hoặc theo kg: 1,1kg/cây/6 cuộn, 1,7kg/cây/6 cuộn, 1,8kg/cây/6 cuộn,1,9kg/cây/6 cuộn, 2kg/cây/6 cuộn, 2,2kg/cây/6 cuộn, 3kgcây/6 cuộn, 3,6kg/cây/6 cuộn, 1kg/cuộn có các màu khác trong vàng tranh, trong trắng, đục, đỏ, vàng, da cam, xanh lá, đen, tím, xanh da trời,…
Độ dầy: 0.038 mm – 0.068 mm
Độ kéo giãn: 140 %
Khả năng chịu nhiệt: 32°F – 140°F
Độ dán dính: 0.25kg/cm